Tham khảo Call_Me_(bài_hát_của_Blondie)

  1. Danyel Smith biên tập (1981). “Billboard ngày 17 tháng 10 năm 1981”. Nielsen Business Media, Inc. ISSN 0006-2510. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2013. "the sly, seductive dance rock hit "Call Me,""
  2. Gene Stout (ngày 2 tháng 9 năm 2006). “Blondie plays the hits for fans young and old”. Seattle Pi. Hearst Communications Inc. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2013.
  3. “Blondie ‎– Call Me”. Discogs. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2019.
  4. Kent, David (1993). Australian Chart Book 1970–1992 . St Ives, N.S.W.: Australian Chart Book. tr. 306. ISBN 0-646-11917-6.
  5. "Austriancharts.at – Blondie – Call Me" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2013.
  6. "Ultratop.be – Blondie – Call Me" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2013.
  7. “RPM 100 Singles”. Collectionscanada.gc.ca. ngày 3 tháng 5 năm 1980. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2019.
  8. Nyman, Jake (2005). Suomi soi 4: Suuri suomalainen listakirjamã ngôn ngữ: fin được nâng cấp thành mã: fi (bằng tiếng Finnish) (ấn bản 1). Helsinki: Tammi. ISBN 951-31-2503-3.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  9. “Tous les Titres de chaque Artiste” (bằng tiếng Pháp). InfoDisc. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  10. “Blondie - Call Me” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  11. "The Irish Charts – Search Results – Call Me". Irish Singles Chart. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2019.
  12. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2019.
  13. Danyel Smith biên tập (1980). “Billboard ngày 18 tháng 7 năm 1980”. Nielsen Business Media, Inc. ISSN 0006-2510. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2013.
  14. "Nederlandse Top 40 – Blondie" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2013.
  15. "Dutchcharts.nl – Blondie – Call Me" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2013.
  16. "Charts.nz – Blondie – Call Me". Top 40 Singles. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2013.
  17. "Norwegiancharts.com – Blondie – Call Me". VG-lista. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2013.
  18. “South African Rock Lists Website SA Charts 1969 - 1989 Acts (B)”. Rock.co.za. John Samson. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2013.
  19. "Swedishcharts.com – Blondie – Call Me". Singles Top 100. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2013.
  20. "Swisscharts.com – Blondie – Call Me". Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2013.
  21. "Blondie: Artist Chart History". Official Charts Company. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2019.
  22. "Blondie Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2019.
  23. "Blondie Chart History (Dance Club Songs)". Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2019.
  24. “Forum - ARIA Charts: Special Occasion Charts – Top 100 End of Year AMR Charts – 1980s”. Australian-charts.com. Hung Medien. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2019.
  25. “Jaaroverzichten 1980” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2019.
  26. “Top 100 Singles”. RPM. ngày 20 tháng 12 năm 1980. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2019.
  27. “Die TOP Charts der deutschen Hitlisten”. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2019.
  28. “TOP – 1980” (bằng tiếng Pháp). Top-france.fr. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  29. “Top 100 Single-Jahrescharts” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  30. “I singoli più venduti del 1980” (bằng tiếng Ý). Hit Parade Italia. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  31. “Single Top 100 1980” (PDF) (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2019.
  32. “Swiss Year-end Charts 1990”. Hung Medien. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2019.
  33. “Chart File”. Record Mirror. London, England: Spotlight Publications: 37. ngày 21 tháng 3 năm 1981.
  34. “1980 Year-end Charts: Number 1 Awards” (PDF). Billboard. ngày 20 tháng 12 năm 1980. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2019.
  35. “The Top 20 Billboard Hot 100 Hits of the 1980s”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2019.
  36. “Billboard Hot 100 60th Anniversary Interactive Chart”. Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2019.
  37. “Greatest of All Time Hot 100 Songs by Women: Page 1”. Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2019.
  38. “Canada single certifications – Blondie – Call Me”. Music Canada. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2012.
  39. “Britain single certifications – Blondie – Call Me” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2012. Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Silver trong nhóm lệnh Certification. Nhập Call Me vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  40. “American single certifications – Blondie – Call Me” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Call_Me_(bài_hát_của_Blondie) http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=1980 http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos... http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos... http://australian-charts.com/forum.asp?todo=viewth... http://www.billboard.com/articles/news/6296897/bil... http://www.metrolyrics.com/call-me-lyrics-blondie.... http://www.riaa.com/gold-platinum/?tab_active=defa... http://www.seattlepi.com/ae/music/article/Blondie-... http://swisscharts.com/charts/jahreshitparade/1980 http://swisscharts.com/showitem.asp?interpret=Blon...